Từ đồng nghĩa - kiến thức về từ vựng
Tạm dịch: Mặc dù tôi đã nhận được tiền từ ngân hàng, nhưng tôi vẫn còn nghi ngờ về loại tiền này vì màu sắc khác thường của các tờ tiền.
=> dubious /ˈduːbiəs/ (a): (+ about) không chắc chắn về, không biết liệu nó tốt hay xấu
* Xét các đáp án:
A. doubtful /ˈdaʊtfl/ (a): (+ about) hoài nghi, không chắc chắn (về độ tin cậy, đúng đắn)
B. conscious /ˈkɑːnʃəs/ (a): có nhận thức, nhận thức được
C. suspicious /səˈspɪʃəs/ (a): (+ of/about) nghi ngờ, hoài nghi (rằng ai làm gì bất hợp pháp, thiếu chân thành nhưng không có bằng chứng)
D. accurate /ˈækjərət/ (a): chính xác
=> Do đó: dubious ~ doubtful